Thông báo tuyển sinh
Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau sẽ đủ điều kiện trở thành sinh viên của Cao đẳng Điện tử - Điện lanh Hà Nội
Đọc thêm >Thời gian tuyển sinh
Thời gian: 01/01/2025- 31/12/2025
Hotline: 0975.363.566 - 0987.836.969 - 0976.519.581
SẴN SÀNG TRỞ THÀNH SINH VIÊN CỦA CER




NGÀNH ĐÀO TẠO
Với triết lý đào tạo “Thực học – Thực nghiệp”, Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh hướng tới đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao với phương pháp giảng dạy qua dự án thật.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI
TUYỂN SINH NĂM 2025
1. Hệ Cao đẳng:
- HS tốt nghiệp THPT (hoặc Tốt nghiệp Trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT) đối với tất cả các nghề.
- HS đã hoàn thành chương trình lớp 12 (không đỗ hoặc không thi tốt nghiệp THPT): Chỉ tuyển sinh các nghề số thứ tự 1,2,3,4,5. Chương trình học gồm 2 giai đoạn, được cấp 2 bằng Trung cấp và Cao đẳng.
2. Hệ Trung cấp: Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên, được miễn 100% học phí học nghề theo quy định, học thêm 1,5 năm được nhận bằng cao đẳng.
3. Hệ Cao đẳng liên thông từ Trung cấp: Học sinh tốt nghiệp Trung cấp cùng ngành/nghề và tốt nghiệp THPT (hoặc đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT).
4. Hệ sơ cấp: Học viên đủ 15 tuổi trở lên, có đủ sức khỏe để học tập.
- Đợt 1: Từ 02/5 đến 31/8/2025, trong đó:
+ Từ 2/5/2025 - 31/7/2025: Nhập học hệ song bằng 9+ theo quy định của Sở GD&ĐT và đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh
+ Từ 1/7/2025 - 31/8/2025: Nhập học hệ CĐ và TC
- Đợt 2: Từ 01/9 đến 30/09/2025
- Đợt 3: Từ 01/10 đến 31/12/2025 (nếu còn đủ chỉ tiêu)
HỆ CAO ĐẲNG |
HỆ TRUNG CẤP | |||
TT | NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO | TT | NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO | |
1 | Điện công nghiệp | 1 | Điện công nghiệp | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |
4 | Công nghệ thông tin | 4 | Công nghệ thông tin | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 5 | Thiết kế trang web | |
6 | Quản trị mạng máy tính | 6 | Thiết kế đồ họa | |
7 | Tự động hóa công nghiệp | 7 | Chăm sóc sắc đẹp | |
8 | Chăm sóc sắc đẹp | |||
9 | Điện tử công nghiệp | HỆ CAO ĐẲNG CHẤT LƯỢNG CAO | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 1 | Tự động hóa công nghiệp | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ bán dẫn) | |
12 | Thương mại điện tử | Lớp phối hợp đào tạo | 3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
4 | Công nghệ thông tin | |||
13 | Quản trị kinh doanh | |||
HỆ SƠ CẤP | ||||
1 | Điện lạnh | 7 | Điện - Nước | |
2 | Hàn | 8 | Tiếng Đức | |
3 | Điện dân dụng | 9 | Tiếng Anh | |
4 | Điện công nghiệp | 10 | Trang điểm thẩm mỹ | |
5 | Điện tử dân dụng | 11 | Vẽ móng nghệ thuật | |
6 | Công nghệ ô tô | 12 | Chăm sóc da |
HỆ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN, NGẮN HẠN: CÁC CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN SÂU
Cam kết giới thiệu việc làm cho 100% sinh viên sau khi tốt nghiệp
Giảm 70% học phí cho các ngành, nghề: KT máy lạnh và điều hòa không khí; Điện công nghiệp; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ khí
I. Hồ sơ Hệ CĐ, TC
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
1 |
Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu nhận tại Trung tâm tuyển sinh khi đến nhập học, nộp hồ sơ) |
1 bản |
2 |
Giấy khai sinh (công chứng) |
1 bản |
3 |
Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận TN (công chứng) |
2 bản |
4 |
Học bạ (công chứng) |
1 bản |
5 |
Sơ yếu lý lịch (Theo mẫu Nhà trường) |
2 bản |
6 |
CCCD (pho to) |
2 bản |
7 |
Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (photo) |
1 bản |
8 |
Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự /Đăng ký vắng mặt (Có thể nộp sau khi nhập học) |
1 bản |
9 |
Ảnh 3x4 |
6 chiếc |
II. Hồ sơ CĐLT
TT | Tên hồ sơ | Số lượng |
1 | Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu nhận tại TT tuyển sinh khi đến nhập học, nộp hồ sơ) | 1 bản |
2 | Giấy khai sinh (bản sao) | 1 bản |
3 | Bằng tốt nghiệp THPT/Giấy hoàn thành chương trình văn hóa (công chứng) | 2 bản |
4 | Bảng điểm trung cấp (công chứng) | 1 bản |
5 | Bằng tốt nghiệp/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trung cấp (công chứng) | 2 bản |
6 | Sơ yếu lý lịch (Theo mẫu Nhà trường) | 2 bản |
7 | CCCD (pho to) | 2 bản |
8 | Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (photo) | 1 bản |
9 | Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự /Đăng ký vắng mặt (Có thể nộp sau khi nhập học) | 1 bản |
10 | Ảnh 3x4 | 4 chiếc |
III. Hồ sơ hệ song bằng (9+)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng |
1 | Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu nhận tại Trung tâm tuyển sinh khi đến nhập học, nộp hồ sơ) | 1 bản |
2 | Đơn đăng ký học văn hóa (Theo mẫu nhà trường) | 1 bản |
3 | Học bạ THCS (bản gốc) | 1 bản |
4 | Học bạ THCS (công chứng) | 1 bản |
5 | Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận TN (bản gốc) | 1 bản |
6 | Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận TN (công chứng) | 2 bản |
7 | Giấy khai sinh (công chứng) | 2 bản |
8 | CCCD (pho to) | 3 bản |
9 | Sơ yếu lý lịch (Theo mẫu Nhà trường) | 2 bản |
10 | Ảnh 3x4 | 6 chiếc |
11 | Giấy xác nhận nhân sự “Không trong thời gian thi hành án phạt tù; cải tạo không giam giữ hoặc vi phạm pháp luật” do chính quyền cấp xã, phường nơi cư trú cấp (Đối với HS đã tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS từ những năm học trước) | 1 bản |
12 | Phiếu xin tạm vắng tại địa phương (Đối với HS không thuộc hộ khẩu Hà Nội) | 1 bản |
CÁC KHOẢN THU HỆ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP KHÓA 52 NĂM 2025
(Công nghệ thông tin; Thiết kế đồ họa; Quản trị mạng máy tính; Thiết kế web; CNKT cơ điện tử; CNKT điện tử truyền thông; Tự động hóa CN; Điện tử công nghiệp; Chăm sóc sắc đẹp, Thương mại điện tử, quản trị kinh doanh)
TT | CÁC KHOẢN THU | SỐ TIỀN | |
HỆ CAO ĐẲNG | HỆ TRUNG CẤP | ||
1 |
Học phí học kỳ I (1.800.000đ/ 1 tháng x 5 tháng) - Nhà trường hỗ trợ 1.000.000đ cho HSSV (Nếu nộp đủ cả kỳ học phí) |
8.000.000 | 8.000.000 |
2 | Khám sức khỏe đầu năm học | 170.000 | 170.000 |
3 | Thẻ HSSV tích hợp | 100.000 | 100.000 |
4 | Đồng phục | 650.000 | 650.000 |
5 | Phí nhập học và xét tuyển | 200.000 | 200.000 |
6 | Bảo hiểm y tế /12 tháng (thu hộ) | 885.000 | 885.000 |
7 | Bảo hiểm thân thể /1 năm (tự nguyện) | 150.000 | 150.000 |
TỔNG | 10.155.000 | 10.155.000 |
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU HỆ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP KHÓA 52 NĂM 2025
CÁC NGÀNH ĐƯỢC HỖ TRỢ 70% HỌC PHÍ
(Máy lạnh & ĐHKK; CNKT Điện, điện tử; CNKT cơ khí; Điện công nghiệp)
TT | CÁC KHOẢN THU | SỐ TIỀN | GHI CHÚ | |
HỆ CAO ĐẲNG | HỆ TRUNG CẤP | |||
1 |
Học phí học kỳ I 2.400.000đ/ 1 tháng x 5 tháng |
3.600.000 | 3.600.000 | Học phí sau giảm 70% |
2 | Khám sức khỏe đầu năm học | 170.000 | 170.000 | |
3 | Thẻ HSSV tích hợp | 100.000 | 100.000 | |
4 | Đồng phục | 650.000 | 650.000 | |
5 | Phí nhập học và xét tuyển | 200.000 | 200.000 | |
6 | Bảo hiểm y tế /12 tháng (thu hộ) | 885.000 | 885.000 | |
7 | Bảo hiểm thân thể /1 năm (tự nguyện) | 150.000 | 150.000 | |
TỔNG | 5.755.000 | 5.755.000 |
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU HỆ SONG BẰNG 9+
(THPT – CAO ĐẲNG) KHÓA 52 NĂM 2025
TT | CÁC KHOẢN THU | Số tiền (đồng) | GHI CHÚ |
1 |
Học phí học nghề Nhóm 1: 2.400.000đ/ 1 tháng x 5 tháng Nhóm 2: 1.8000.000đ/tháng x 5 tháng |
Nhóm 1: 12.000.000đ Nhóm 2: 9.000.000đ |
Miễn phí |
2 |
Học phí văn hóa (Dự kiến): 450.000đ/ 1 tháng x 9 |
4.050.000 | |
2.1 |
Học phí văn hóa được miễn: Theo số kinh phí được cấp bù (Dự kiến) 217.000đ/ 1 tháng x 9 tháng |
1.953.000
|
Miễn phí |
2.2 |
Học phí văn hóa phải nộp (Dự kiến): 233.000đ/ 1 tháng x 9 tháng |
2.097.000 | |
3 | Phí nhập học và xét tuyển | 200.000 | |
4 | Thẻ HSSV tích hợp | 100.000 | |
5 | Khám sức khỏe đầu năm học | 170.000 | |
6 | Đồng phục (5 sản phẩm) | 650.000 | |
7 | Bảo hiểm y tế /12 tháng (thu hộ) | 885.000 | |
8 | Bảo hiểm thân thể /1 năm (Tự nguyện) | 150.000 | |
Tổng (Mục 2.2, 3, 4, 5, 6) | 3.217.000 | ||
Thu hộ (Mục 7, 8) | 1.035.000 | ||
TỔNG | 4.252.000 |
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU KHÓA 52 NĂM 2025
HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
TT | CÁC KHOẢN THU | SỐ TIỀN | |
NHÓM 1 | NHÓM 2 | ||
1 |
Học phí học kỳ I ( 5 tháng )
Nhóm 1: 2.400.000đ/ 1 tháng x 5 tháng Nhóm 2: 1.8000.000đ/tháng x 5 tháng
|
3.600.000 | 8.000.000 |
2 | Khám sức khỏe đầu năm học | 170.000 | 170.000 |
3 | Thẻ HSSV tích hợp | 100.000 | 100.000 |
4 | Đồng phục | 650.000 | 650.000 |
5 | Phí nhập học và xét tuyển | 200.000 | 200.000 |
6 | Bảo hiểm y tế /12 tháng (thu hộ) | 885.000 | 885.000 |
7 | Bảo hiểm thân thể /1 năm (tự nguyện) | 150.000 | 150.000 |
TỔNG | 5.755.000 | 10.155.000 |
- Nhóm 1: các ngành được giảm 70% gồm
1. Điện công nghiệp
2. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
3. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
4. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Nhóm 2: Các ngành còn lại
CÁC THÔNG TIN CHUNG
Các thí sinh khi đi nhập học nộp kinh phí + Hồ sơ (ghi trong giấy báo nhập học), những hồ sơ còn thiếu HSSV sẽ được bổ sung trong quá trình học (01 tháng).
- Thí sinh có thể đổi lại ngành nghề khi nhập học, các thí sinh sau khi nhập học xin nghỉ học, tự ý bỏ học sẽ không được hoàn lại kinh phí nhập học.
- Nhà trường có Ký túc xá khép kín (cho các sinh viên có nguyện vọng đăng kí ở).
+ Phòng chất lượng cao: 400.000đ/ 1 tháng
+ Tiền nước (nước sinh hoạt và nước uống): 50.000đ/ 1 tháng
+ Tiền vệ sinh: 20.000đ/1 tháng
+ Tiền điện: Theo công tơ
- Hình thức nộp: Nộp trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản
- Tên Tài khoản: Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội.
- Số Tài khoản: 8600566688
- Ngân hàng: BIDV, Chi nhánh Bắc Hà
Nội dung chuyển khoản theo cú pháp: K52_HỌ TÊN_SĐT_NGHỀ (thí sinh chụp lại màn hình chuyển khoản thành công, hoặc biên lai nộp tiền để đối chiếu)
LIÊN HỆ